as much as Thành ngữ, tục ngữ
as much as
adv. phr. 1. or much as Even though; although. As much as I hate to do it, I must stay home and study tonight. 2. or so much as Just the same as; almost; practically; really. By running away he as much as admitted that he had taken the money. You as much as promised you would help us. The clerk as much as told me that I was a fool.
Compare: AS GOOD AS. 3. See: FOR AS MUCH AS.
for as much as|as much as|for
conj., formal Because; since. For as much as the senator is eighty years old, we feel he should not run for reelection.
Synonym: INASMUCH AS. nhiều như
Bất kể hoặc bất chấp bao nhiêu; Mặc du. Dù tui muốn được nhìn thấy Paris hoặc Rome vào một ngày nào đó, tui rất hài lòng khi ở lại đây ngay tại quê hương của tui trong thời (gian) gian này. Vốn căm thù gã thanh niên kiêu ngạo, Jonathan bất thể để một người không tội bị bắt vì tội mà anh ta bất phạm phải .. Xem thêm: abundant as abundant as
1 . Số lượng tương tự như. Như với càng nhiều (định nghĩa 2), ý nghĩa của nhiều như một số lượng lớn ở đây được chứng minh bởi những gì sau đây. Ví dụ, Vui lòng tự giúp mình bao nhiêu phần trăm có nghĩa như bạn muốn cho biết số trước bạn muốn. [Cuối những năm 1100]
2. Ngoài ra, tuy nhiên nhiều, nhiều như. Mặc dù, dù có thế nào đi chăng nữa, trong Như tui ghét đến mức nào, tui phải ở nhà tối nay, hoặc Dù đau đến mấy, bạn nên thừa nhận mình vừa sai, hoặc Karen rất muốn gặp chúng ta, cô ấy có thể ' t ra khỏi cam kết trước của cô ấy. [Cuối những năm 1500]
3. Ngoài ra, rất nhiều như. Trên thực tế, gần tương tự như trong Mom nhiều như vừa nói với Jane rằng cô ấy bất thể đi, hoặc Người bán hàng vừa buộc tội khách hàng ăn cắp. Những biểu thức này củng cố ý nghĩa của động từ và chỉ ra rằng hành động đó là bất ngờ. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: nhiều. Xem thêm:
An as much as idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as much as, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as much as